Tải App

Đăng Truyện

Liên Hệ QTV

Truyện

Đề Cử

Bình

Nhân Vật

Thêm

Danh sách chương truyện Nga Mi Tổ Sư

Truyện có 1683 chương.
1011
Vân Sơn Bên Trong Hoàng Thỉnh Đế
1012
Tần Trung Quỷ Nói, Hỏa Đế Vẫn Hậu Chư Thế Sự Tình
1013
Tam Thần Quy Thánh, Tần Trung Ác Quỷ Thuyết Thanh Thành
1014
Chu Thiên Tinh Đấu, Đô Thiên Thần Sát
1015
Côn Luân Dục Thủy, Tôn Lư Trung Thiên Phạt Đại Đình
1016
Đông Cực Trấn Tỏa, Trời Tròn Đất Vuông Họa Lục Khí
1017
Bát Hoang Tứ Cực, Đông Hoàng Xá Tội Gọi Hình Thiên
1018
Chư Vị Chế Giễu, Một Chỉ Hắc Thiên Kinh Sợ Thánh Nhân
1019
Trạm Thương Hắc Ảnh, Liệu Thủy Biên Duyên Từng Thượng Đế
1020
Nhật An Không Đến, Chúc Long Cái Gì Chiếu?
1021
Tám Đao Tám Trảm, Tồi Thiên Liệt Thế Thần Tôn Hàng
1022
Côn Luân Sơ Hiển, Tần Thần Lâm Thế
1023
Tứ Sát Tứ Diệt, Thiên Tang Kiếm Ra
1024
Thiên Hạ Rộn Ràng, Vì Lợi Lui Tới
1025
Kinh Lôi Bọt Nước
1026
Tôn Lư Vẫn Diệt
1027
Hà Tất Đợi Thêm Năm Trăm Năm?
1028
Đại Đạo Ở Giữa, Vô Danh Ác Quỷ
1029
Bạch Cốt Đạo Cung, Linh Chung Đông Ứng
1030
Lệnh Gông Xiềng Vỡ Nát, Thu Đầu Rồng Cự Thần
1031
Thiên Tần Bắc Khứ, Thiên Đế Tây Hướng
1032
Văn Thế Hàng Tam Thiên Phong Vũ, Hữu Thần Dẫn Vạn Vật Trùng Sinh
1033
Đại Hoang Tây Kinh, Tương Vũ Sơn Quỷ Tìm Linh Uy
1034
Hổ Gầm Hoang Cổ Tứ Cực Chấn, Hồng Trần Bướm Ảnh Chiếu Càn Khôn
1035
Tự Sinh Sau Đó Lục Đại Sự Tình, Triêu Dương Thiên Hạ Sơn Hải Kinh
1036
Hồng Mông Triệu Phán Thuyết Đạo Ẩn, Lại Là Yểu Minh Lại Chuyển Thiên
1037
Thần Tổ Hồn Luân? !
1038
Kéo Đứt Cổ Lai Gông Xiềng, Nhìn Thấy Tám Thế Đế Quân
1039
Thời Gian Tuế Nguyệt Chấn Vạn Cổ, Cổ Vãng Kim Lai Giai Tiếu Đàm
1040
Trạm Trạm Thương Minh, Cùng Tang Đạo Quả
1041
Thiên A, Thiên Tang, Thiên Hòa, Thiên Vọng
1042
Sắc Trời Đã Lặn, Phong Tranh Hà Khứ?
1043
Thái Sơ Thế Chấn, Thái Vô Đương Tịch, Thái Thượng Vô Danh
1044
Nếu Như Là Lý Tịch Trần Đâu?
1045
Trên Đời Này Vốn Không Có Đường
1046
Tiên Võ Văn Minh, Thiên Đình Vừa Lập
1047
Dù Sao Không Cần Tiền, Bao Nhiêu Tín Một Chút
1048
Nói Chuyện Cứ Nói, Ngươi Thế Nào Còn Mắng Chửi Người
1049
Lôi Âm Khách Tới, Độ Ma Đi Xa?
1050
Đại Thánh Con Đường, Phật Tự Sơ Hiện
1051
Truyền Pháp Lập Giáo Độ Người, Thiên Môn Chấn Thế Quy Hề
1052
Bốn Kiếm Có Thể Trảm Tứ Đại Chúng Sinh Đâu?
1053
Thiên Hòa - Kính Thiên Khúc
1054
Thiên Vọng - Việt Thiên Ngâm
1055
Thiên Tang - Ly Thiên Hận
1056
Thiên A - Mộng Đoản Thiên Trường
1057
Nam Thiên Môn Phía Dưới, Thái Sơn Trấn Ma
1058
Thái Sơn Phủ Quân, Thâm Sa Đại Vương
1059
Bát Hải Tứ Sơn, Nhị Thiên Nhất Thành
1060
Trên Trời Cùng Nhân Gian, Ánh Lửa Cùng Tro Tàn (thượng)
1061
Thiên Thượng Cùng Nhân Gian, Ánh Lửa Cùng Tro Tàn (trung)
1062
Thiên Thượng Cùng Nhân Gian, Ánh Lửa Cùng Tro Tàn (hạ)
1063
Chết Thay Nhân Gian (thượng)
1064
Chết Thay Nhân Gian (hạ)
1065
« Phi Thiên »
1066
« Vượt Biển »
1067
Thiên Hoang Vọng Thế
1068
Chân Vũ Hư Vô Chi Giới
1069
Heo Chó Đồ Tể
1070
Giới Thiên Liên Trảm
1071
Ba Mươi Hai Cảnh Thiên Quỷ, Ngươi Có Biết Ta Là Người Phương Nào?
1072
Đoạt Xá Hoàn Dương (thượng)
1073
Đoạt Xá Hoàn Dương (hạ)
1074
Viết Thế Gian Chi Nhân (thượng)
1075
Viết Thế Gian Chi Nhân (hạ)
1076
Ta Tại Đạo Chi Ngoại
1077
Chứng Đạo
1078
Thanh Ảnh Thùy Vân Đạo Chúng Sinh
1079
Tự Cổ Thiên Ý Cao Nan Vấn, Lòng Ta Nơi Về Là Cố Hương
1080
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thần Minh Quốc (một)
1081
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thần Minh Quốc (hai)
1082
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thần Minh Quốc (ba)
1083
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thần Minh Quốc (bốn)
1084
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thần Minh Quốc (5)
1085
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thần Minh Quốc (6)
1086
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thần Minh Quốc (bảy)
1087
Đại Hoang - Hải Nội Nam Kinh -- Giao Nhân Quốc (một)
1088
Đại Hoang? Trong Nước Nam Kinh -- Giao Nhân Quốc (hai)
1089
Đại Hoang - Hải Nội Nam Kinh -- Giao Nhân Quốc ( Ba)
1090
Đại Hoang - Hải Nội Nam Kinh -- Giao Nhân Quốc (bốn)
1091
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Võ La Quốc (một)
1092
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Võ La Quốc (hai)
1093
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Võ La Quốc (ba)
1094
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Võ La Quốc (bốn)
1095
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Xích Thủy Hàn Đàm (một)
1096
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Xích Thủy Hàn Đàm (hai)
1097
Đại Hoang - Nam Sơn Kinh -- Kim Mộc Sơn (một)
1098
Đại Hoang - Nam Sơn Kinh -- Kim Mộc Sơn (hai)
1099
Đại Hoang - Nam Sơn Kinh -- Kim Mộc Sơn ( Ba)
1100
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Khoa Phụ Trục Nhật (một)
1101
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Khoa Phụ Trục Nhật (hai)
1102
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thái Tiêu (một)
1103
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thái Tiêu (hai)
1104
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thái Tiêu (ba)
1105
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Mười Hai Thi
1106
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Bạch Mao Quốc
1107
Đại Hoang - Hải Ngoại Đông Kinh -- Thần Bất Doãn
1108
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Tam Tiêu Nương Nương
1109
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thiên Địa Thần (một)
1110
Đại Hoang - Hải Ngoại Bắc Kinh -- Thiên Địa Thần (hai)